Yamaha Clavinova CSP-170 đàn piano thông minh kỹ thuật số có thể dạy cho bất cứ ai từ thư viện âm nhạc kỹ thuật số của riêng bạn. Đèn chiếu sáng trong bảng điều khiển phía trên bàn phím di chuyển về phía mỗi phím hiển thị cho bạn ghi chú nào cần phát và thời điểm phát chúng, với tốc độ và độ khó có thể điều chỉnh theo cấp độ kỹ năng của bạn. Các tính năng bên trong của CSP-170 được truy cập thông qua iPad của người dùng, duy trì một giao diện trang nhã, truyền thống. Các tính năng khác bao gồm Natural Wood (NWX) 88 phím trọng điểm hành động với escapement, Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial buổi hòa nhạc grand piano mẫu, và một hệ thống loa âm thanh stereo hai chiều.
Số lượng
Yamaha CSP-170 B đàn piano thông minh kỹ thuật số có thể dạy cho bất cứ ai từ thư viện âm nhạc kỹ thuật số của riêng bạn. Đèn chiếu sáng trong bảng điều khiển phía trên bàn phím di chuyển về phía mỗi phím hiển thị cho bạn ghi chú nào cần phát và thời điểm phát chúng, với tốc độ và độ khó có thể điều chỉnh theo cấp độ kỹ năng của bạn. Các tính năng bên trong của CSP-170 được truy cập thông qua iPad của người dùng, duy trì một giao diện trang nhã, truyền thống. Các tính năng khác bao gồm Natural Wood (NWX) 88 phím trọng điểm hành động với escapement, Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial buổi hòa nhạc grand piano mẫu, và một hệ thống loa âm thanh stereo hai chiều.
Đối với những người chơi piano, đặc biệt là các nghệ sĩ thì kết cấu phím đàn rất quan trọng. Hiểu được điều này, Yamaha đã dày công nghiên cứu và mang đến hệ thống bàn phím NWX với chất liệu ngà voi tổng hợp chất lượng cao nhất của hãng để chế tác các phím trắng. Loại bàn phím này sẽ cho cảm giác như ngà thật được dùng trong các cây đàn piano cũ mỗi khi chạm ngón. Mặt khác, còn tăng cường khả năng thấm hút cao, giúp các ngón tay thoải mái sau nhiều giờ luyện tập mà không bị trơn trượt.
Trong khi đó, gỗ mun tổng hợp dùng để làm các phím màu đen. Vì thế, mang lại cảm giác chân thật tự nhiên, với kết cấu và cảm giác lý tưởng như đang lướt trên cây đàn piano cơ thực sự.
Ngoài ra, Yamaha CSP-170 trang bị bộ ba cảm biến, giúp bàn phím phản hồi tốt và diễn giải chính xác hành vi chạm phím. Điều này, cho phép màn trình diễn của bạn được thực hiện trơn tru và trôi chảy.
Cộng hưởng âm thanh có ý nghĩa quan trọng đối với chất lượng âm thanh của bất cứ cây đàn piano nào. Đàn piano điện Yamaha CSP-170 sẽ mang đến cho bạn sự cộng hưởng âm thanh tuyệt vời không khác gì so với piano cơ nhờ mô hình cộng hưởng ảo (VRM). Mô hình này sẽ tính toán các trạng thái khác nhau trên mỗi phím đàn và sự chuyển từ phím này sang phím khác thông qua việc nhấn phím.
Mô hình VRM sẽ cho người chơi cảm nhận vô số những yếu tố mà chỉ có trên những cây acoustic như độ mạnh của phím, thời gian đạp, phím nào được nhấn… Điều này, mang đến cho người chơi những trải nghiệm ấn tượng, hào hứng mà không phải cây đàn kỹ thuật số nào cũng làm được.
Công nghệ lấy mẫu âm thanh của Yamaha CSP-170 nguyên gốc từ hai cây đàn piano hòa nhạc nổi tiếng trên thế giới. Do đó, chất âm từ những cây đàn acoustic danh tiếng sẽ được tái hiện trên cây đàn piano điện của Yamaha, đảm bảo sẽ chạm tới cảm xúc của bất cứ ai yêu nhạc mỗi khi tiếng đàn được cất lên.
Bên cạnh đó, người chơi được phép chọn giai điệu cho bản nhạc của mình. Vì thế, bạn có thể sáng tác những màn trình diễn, bản nhạc theo phong cách riêng nhằm gây ấn tượng tốt với người nghe.
Địa chỉ mua đàn Yamaha CSP-170 B
PIANOPLAYS là nhà phân đàn piano uy tín tại thị trường miền bắc của các thương hiệu nổi tiếng như Yamaha, Roland, Kawai, Casio…Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi luôn mang đến các sản phẩm chính hãng, chất lượng đi kèm với mức giá và chế độ hậu mãi tốt nhất thị trường.
Địa chỉ Showroom trưng bày đàn Yamaha CSP-170 B
Showroom PIANOPLAYS: 135 Hào Nam - Đống Đa - Hà Nội
Hotline: 0933.92.1986
Kích cỡ/Trọng lượng | |||
---|---|---|---|
Kích thước | Chiều rộng | 1,412 mm (55-85″) (Polished finish: 1,418 mm (55-13/16″)) | |
Chiều cao | 1,040 mm (40-15/16″) (Polished finish: 1,040 mm (40-15/16″)) | ||
Độ sâu | 465 mm (18-5/16″) (Polished finish: 466 mm (18-6/16″)) | ||
Trọng lượng | Trọng lượng | 67.0 kg (147 lb, 12 oz) (Polished finish: 69.0 kg (152 lb, 2 oz)) | |
Giao diện điều khiển | |||
Bàn phím | Số phím | 88 | |
Loại | NWX (Natural Wood X) keyboard with synthetic ebony and ivory keytops, escapement | ||
88 nốt có búa đối trọng nặng | – | ||
Đối trọng | No | ||
Bàn đạp | Pedal giảm âm GP | – | |
Hiển thị | Loại | depending on the Smart Device | |
Kích cỡ | depending on the Smart Device | ||
Màn hình cảm ứng | depending on the Smart Device | ||
Màu sắc | depending on the Smart Device | ||
Chức năng xem chữ | Yes* | ||
Ngôn ngữ | 26 Languages (English, Japanese, Germany, French, Spanish, etc.) | ||
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English | |
Giao diện Điều Khiển | |||
Bàn phím | Touch Sensitivity | Hard2, Hard1, Medium, Soft1, Soft2, Fixed | |
Pedal | Số pedal | 3 | |
Nữa pedal | Yes | ||
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Style Start/Stop, Volume, etc. | ||
Hiển thị | LCD Brightness | – | |
Chức năng hiển thị điểm | Yes* | ||
Chức năng hiển thị lời bài hát | Yes* | ||
Tủ đàn | |||
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Sliding | |
Giá để bản nhạc | Yes | ||
Clip Nhạc | Yes | ||
Giọng | |||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial | |
Mẫu Key-off | Yes | ||
Nhả Âm Êm ái | Yes | ||
VRM | Yes | ||
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 | |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 692 Voices + 29 Drum/SFX Kits | |
Giọng Đặc trưng | 14 VRM Voices, 113 Super Articulation Voices, 27 Natural! Voices, 27 Sweet! Voices, 63 Cool! Voices, 69 Live! Voices, 30 Organ Flutes! Voices | ||
Tính tương thích | (for song playback) XG, GS , GM, GM2 | ||
Voices | |||
Tone Generation | Binaural Sampling | Yes (Yamaha CFX Voice only) | |
Biến tấu | |||
Loại | Tiếng Vang | 58 Preset | |
Thanh | – | ||
Bộ nén Master | – | ||
EQ Master | 5 Preset + User | ||
EQ Part | – | ||
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Yes | ||
Stereophonic Optimizer | Yes | ||
Biến tấu Chèn Vào | – | ||
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Yes | |
Tách tiếng | Yes | ||
Hiệu ứng | |||
Phân loại | Biến tấu thay đổi | – | |
Hòa Âm Giọng | VH (44 Preset) | ||
Tiết tấu nhạc đệm | |||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 470 | |
Tiết tấu đặc trưng | 396 Pro Styles, 34 Session Styles, 4 Free Play Styles, 36 Pianist Styles | ||
Phân ngón | Chord Detection Area Full, Chord Detection Area Lower | ||
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 1, ENDING x 1, MAIN x 4, FILL IN x 4 | ||
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | – | |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | – | ||
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | – | ||
Bài hát | |||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 403 | |
Thu âm | Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | depending on the Smart Device | ||
Chức năng thu âm | Yes | ||
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Format 0 & 1), XF | |
Thu âm | SMF (Format 0) | ||
Các chức năng | |||
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Correct Key, Any Key, Your Tempo* | |
Đèn hướng dẫn | Stream Lights (4 steps) | ||
Buồng Piano | Yes | ||
Đầu thu âm USB | Phát lại | Supported format by the Smart Device | |
Thu âm | WAV/AAC | ||
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Yes | |
Chuyển độ cao | Yes | ||
Hủy giọng | Melody Suppressor | ||
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Yes | |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | ||
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | ||
Tinh chỉnh | 414.8 – 440.0 – 466.8 Hz | ||
Loại âm giai | 9 | ||
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | depending on the Smart Device | |
Functions | |||
Audio to Score | Yes | ||
Registration Memory | Yes | ||
Lưu trữ và Kết nối | |||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | depending on the Smart Device | |
Đĩa ngoài | depending on the Smart Device | ||
Kết nối | Tai nghe | Standard stereo phone jack (x 2) | |
Micro | Input Volume, Mic/Line In | ||
MIDI | IN/OUT/THRU | ||
AUX IN | Stereo mini | ||
NGÕ RA PHỤ | L/L+R, R | ||
Pedal PHỤ | Yes | ||
RGB OUT | – | ||
USB TO DEVICE | USB TO DEVICE, iPad | ||
USB TO HOST | Yes | ||
Ampli và Loa | |||
Ampli | (45 W + 45 W) × 2 | ||
Loa | (16 cm + 8 cm) ×2 | ||
Bộ tối ưu hóa âm thanh | Yes | ||
Phụ kiện | |||
Phụ kiện | Owner’s Manual, Warranty*, Online Member Product Registration, Bench*, Power cord, USB Wireless LAN adaptor*, Owner’s Manual of USB wireless LAN adaptor*, USB cable (USB Type A – USB Type B)*, USB conversion cable (USB Type B – USB Micro B / USB Type B – USB Type C)* *May not be included depending on your area. Check with your Yamaha dealer. |
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Đánh giá và nhận xét
Bình luận