Đàn Piano Điện Yamaha P125 là model thay thế cho Yamaha P115 vốn dành được nhiều yêu thích từ nhiều năm trước. Ngoài kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dáng tháo rời tiện di chuyển, Yamaha P125 còn có âm thanh rất hay, đặc trưng của hãng này.
Số lượng
Yamaha P125 WH là model thay thế cho Yamaha P115 vốn dành được nhiều yêu thích từ nhiều năm trước. Ngoài kiểu dáng nhỏ gọn, dễ dáng tháo rời tiện di chuyển, Yamaha P125 WH còn có âm thanh rất hay, đặc trưng của hãng này. .
Yamaha P125 WH Nhẹ và Di Động
"P" trong "Yamaha P125 WH" là viết tắt của "portable - di động", vì vậy nếu bạn là một nghệ sĩ biểu diễn Piano hay bạn cần di chuyển Piano đến nhiều địa điểm khác nhau thì chắc chắc bạn sẽ rất hài lòng với kích cỡ của mã đàn này. Với thiết kế chuẩn Piano điện hiện đại 88 phím, Yamaha P-125 BK chỉ nặng khoảng 26 lbs (11,8 kg). Và với kích thước chiều rộng khoảng 1326mm, cao 166mm, sâu 295mm thì đây là cây đàn hoàn toàn có thể xách tay hoặc đeo trên lưng nếu cần di chuyển. Kích thước này cũng rất hữu ích khi bố trí vị trí đặt đàn trong nhà, trong phòng học nhạc, trong trường đào tạo nhạc. Bởi vì Yamaha P125 WH khá mỏng nên nếu chúng ta chỉ có một căn hộ kích thước nhỏ thì Piano dien Yamaha P125 sẽ là lựa chọn tuyệt vời (chung cư, gia đình, lớp dạy nhạc...)
Dễ sử dụng
Một điều tôi nghĩ là tuyệt vời khi nhận xét về Yamaha P125 WH là nó rất đơn giản để điều hướng. Tôi hoàn toàn chắc chắc chắn vì thiết kế không quá phức tạp, nhìn tổng thể khá dễ sử dụng. Yamaha P125 WH không có màn hình LCD, nhưng nếu bạn đã quen với P-45 hoặc P-115 thì đây không phải là một bất ngờ lớn. Trong trường hợp bạn chưa dùng quen dòng P của Yamaha và chỉ biết điều hướng một cây đàn Piano điện thông qua màn hình LCD thì sẽ mất một chút thời gian ban đầu. Tuy nhiên như tôi đã nói ở trên, cây đàn này rất dễ sử dụng nên dù không có màn hình LCD thì mọi chức năng của đàn cũng chỉ cần vài thao tác. Nút âm lượng chính phía trên cùng bên trái của đàn sẽ cho phép bạn điều chỉnh âm lượng cho phù hợp.
Hệ thống loa đàn nhiều cải tiến
Hệ thống loa và đầu vào tai nghe trên Piano điện Yamaha P125 WH cũng khá ấn tượng, tính năng này sẽ có ích khi bạn muốn thực hành đàn mà không ảnh hưởng đến mọi người trong nhà hay hàng xóm. Đặc biệt, việc đeo tai nghe khi đang thực hành với giáo viên dạy Piano cũng là một trải nghiệm hay mà bạn nên thử vì hệ thống loa của model được lắp đặt làm cho âm thanh phát ra theo cả hướng xuống và hướng lên trên, tạo ra một trường âm thanh phong phú bao phủ người chơi nên khi đeo tai nghe sẽ cực kỳ ấn tượng.
Số đa âm tối đa (Note Polyphony)
Với 129 note, số đa âm tối đa của Yamaha P125 WH ngang bằng với người đàn anh P115 đã ra trước đó.
Với số đa âm này,Yamaha P125 WH đã vượt mặt rất nhiều cây đàn Piano điện cùng trong tầm giá vì đa số những mã đàn này chỉ có 128 note Polyphony. Nếu như số đa âm 128 nốt đã là quá đủ ngay cả khi bạn có ý định chồng nhiều âm thanh lên nhau và sử dụng các bản nhạc đệm cho màn trình diễn thì với 192 nốt càng giúp bạn yên tâm khi chơi trên Yamaha P125 WH.
Địa chỉ mua đàn Yamaha P125 WH
PIANOPLAYS là nhà phân đàn piano uy tín tại thị trường miền bắc của các thương hiệu nổi tiếng như Yamaha, Roland, Kawai, Casio…Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi luôn mang đến các sản phẩm chính hãng, chất lượng đi kèm với mức giá và chế độ hậu mãi tốt nhất thị trường.
Địa chỉ Showroom trưng bày đàn Yamaha P125 WH
Showroom PIANOPLAYS: 135 Hào Nam - Đống Đa - Hà Nội
Hotline: 0933.92.1986
Kích thước | Chiều rộng | 1326mm |
Chiều cao | 166mm | |
Chiều sâu | 295mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 11.8kg |
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Graded hammer standard (GHS) keyboard, matte finish on black keys | |
Touch Sensitivity | Hard/medium/soft/fixed | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | English |
Tạo âm | Âm thanh Piano | Pure CF Sound Engine |
Đa âm | Số đa âm tối đa | 192 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 24 |
Loại | Tiếng Vang | Có |
Kiểm soát âm thông minh IAC | Có | |
Âm vang | Có | |
SOUND BOOST | Có | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có | |
Duo | Có | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài cài đặt sẵn | 21 bài demo và 50 bản piano |
Thu âm | Số lượng bài hát | 1 |
Số lượng track | 2 | |
Dung lượng dữ liệu | 100 KB per song (approx. 11,000 notes) | |
Định dạng dữ liệu | Phát lại | SMF (format 0, format 1) |
Thu âm | SMF (format 0) | |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy nhịp điệu | 5-280 | |
Dịch giọng | -6 to 0,0 to +6 | |
Tinh chỉnh | 414.8 - 440.0 - 446.8 Hz | |
Nhịp điệu | 20 | |
Kết nối | DC IN | DC IN 20V |
Tai nghe | Standard x2 | |
Pedal duy trì | Có | |
Bộ phận bàn đạp | Có | |
MIDI | Không | |
Ngõ ra phụ | [L/L+R][R] | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli | 7W x 2 | |
Loa | 12 cm x 2 + 4 cm x 2 | |
Nguồn điện | PA 150B | |
Tiêu thụ điện | 9W | |
Chức năng tự động tắt nguồn | Có | |
Xuất xứ | Japan/China |
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Đánh giá và nhận xét
Bình luận